THÔNG BÁO Về việc lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản
Về việc lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản
Căn cứ Điều 56 Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
Căn cứ thông tư 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản.
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ - CQLTT ngày 20/01/2022 của Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ninh về việc thành lập Hội đồng xử lý tài sản là tang vật bị tịch thu do vi phạm hành chính;
Căn cứ Quyết định số 130/QĐ - CQLTT ngày 01/3/2022 của Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ninh về việc thành lập Hội đồng xử lý tài sản là tang vật vi phạm hành chính bị tịch;
Căn cứ Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số 00113855/QĐ-XPVPHC ngày 11/11/2021 của Đội trưởng Đội Quản lý thị trường số 7;
Căn cứ Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số 00180336/QĐ-XPVPHC ngày 31/12/2021 của Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ninh;
Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ninh thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản như sau:
1. Tên, địa chỉ đơn vị có tài sản đấu giá:
Tên đơn vị: Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ninh.
Địa chỉ: Phố Bến Đoan, phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng tài sản đấu giá:
| STT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Chất lượng hàng hoá |
| 1 | Bình giữ nhiệt | Chiếc | 13 | Hàng mới |
| 2 | Ấm đun nước siêu tốc | Chiếc | 9 | Hàng mới |
| 3 | Tất đeo chân người lớn | Đôi | 1.590 | Hàng mới |
| 4 | Tấm xốp ghép trải nền 60cmx60cm | Chiếc | 120 | Hàng mới |
| 5 | Áo sợi dài tay trẻ em 5-8 tuổi | Chiếc | 2.649 | Hàng mới |
| 6 | Bộ quần áo thu đông trẻ em 5-8 tuổi | Bộ | 389 | Hàng mới |
| ( Tổng cộng sáu mặt hàng ) | ||||
3. Tổng giá khởi điểm tài sản: 36.422.000 đồng. Số tiền bằng chữ: Ba mươi sáu triệu, bốn trăm hai mươi hai ngàn đồng chẵn.
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản bao gồm các tiều chí sau:
Mọi tổ chức đấu giá phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 4 điều 56 Luật đấu giá tài sản và các tiêu chí khác do Cục Quản lý trường quy định, cụ thể như sau (Đơn vị nào có điểm cao hơn là đơn vị được lựa chọn, trường hợp có nhiều đơn vị có điểm cao nhất bằng nhau sẽ do Cục Quản lý trường quyết định ).
Trường hợp nếu chỉ có 1 đơn vị tham gia tổ chức nộp hồ sơ cung cấp dịch vụ đấu giá thì số điểm chấm phải cao hơn hoặc bằng 60 điểm theo chí, thang chấm điểm.
Bảng tiêu chí chấm điểm như sau:
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
|---|---|---|
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% |
10,0 |
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
Tổng số điểm |
100 |
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
5. Thời hạn, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá:
5.1. Thời hạn nộp hồ sơ: 05 ngày làm việc từ ngày 15/4/2022 đến hết ngày 21/4/2022 trong giờ hành chính (Sáng từ 7h30’đến 11h30’; Chiều từ 13h00’ đến 16h30’).
Người đến nộp hồ sơ phải mang theo Giấy giới thiệu (Chú ý: Không hoàn trả hồ sơ đối với các hồ sơ không được lựa chọn).
5.2. Địa điểm nộp hồ sơ: Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ninh
Địa chỉ: Phố Bến Đoan, phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Số điện thoại liên hệ: 02033.827.188.
Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ninh thông báo để các Tổ chức đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh biết và đăng ký./.